Hạt nhựa UBA120 do Mitsubishi sản xuất là loại nhựa trao đổi ion có kích thước hạt đồng đều. Diaion UBA120 ứng dụng trong xử lý nước tinh khiết, xử lý nước cấp trong các ngành sản xuất dược phẩm, thực phẩm, nước uống, bia rượu, nhiệt điện, dệt nhuộm…
Nhựa UBA120 là nhựa anion bazo mạnh, đạt chuẩn thực phẩm và dược phẩm nên hoàn toàn an toàn xử lý nước cho ngành công nghiệp xử lý nước ngành thực phẩm và dược phẩm như sản xuất nước tinh khiết.
Ưu điểm
• Có độ bền cao nhờ vào đặc tính lý hóa ổn định.
• Trong quá trình sử dụng rất ít bị mài mòn hoặc hao hụt. Do đó, không nhất thiết phải bổ sung sau một quá trình hoạt động.
Nhược điểm:
• Cần tính toán vận hành chính xác để đạt hiệu quả tối ưu
• Tránh tiếp xúc với các chất oxy hóa mạnh: Hạt nhựa UBA120 có thể bị phân hủy bởi các chất oxy hóa mạnh như clo, ozone, hydrogen peroxide,...
• Không sử dụng trong các ứng dụng có nhiệt độ cao: Hạt nhựa có thể bị biến dạng hoặc mất khả năng trao đổi ion ở nhiệt độ quá cao.
• Bảo quản: Bảo quản hạt nhựa ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Ứng dụng
• Khử khoáng – Nước công nghiệp
Hạt Anion UBA120 được sử dụng để loại bỏ các ion khoáng có trong nước công nghiệp, giúp cải thiện chất lượng nước và bảo vệ thiết bị công nghiệp khỏi bị ăn mòn và tắc nghẽn.
• Loại bỏ silica
Hạt Anion UBA120 được sử dụng để loại bỏ silica từ nước, giúp ngăn ngừa sự hình thành cặn silica trong các hệ thống nước và thiết bị công nghiệp.
• Hạt nhựa Anion Mitsubishi Diaion UBA120 sử dụng trong hệ thống DI kết hợp hệ thống xử lý nước tinh khiết RO.
• Hệ thống xử lý nước cấp cho nồi hơi.
• Hệ thống xử lý nước cấp cho tháp giải nhiệt.
• Xử lý nước cấp DI siêu tinh khiết cho các ngành: dược phẩm, mỹ phẩm, y tế,…
• Hệ thống xử lý nước cấp cho hệ làm mát tuần hoàn.
Thông số kỹ thuật
| Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
| Cấu trúc Polymer | Gel polystyrene liên kết chéo với divinylbenzene |
| Hình dạng | Hạt hình cầu |
| Nhóm chức năng | Ammonium bậc I loại Quaternary |
| Dạng ion | Cl⁻ |
| Dung lượng trao đổi (tối thiểu) | 1.3 eq/L (28.4 Kgr/ft³) (dạng Cl⁻) |
| Độ giữ ẩm | 49 – 55% (dạng Cl⁻) |
| Phạm vi kích thước hạt | 300 – 1200 µm |
| Hệ số đồng đều (tối đa) | 1.1 |
| Tỷ trọng riêng | 01.08 |
| Trọng lượng vận chuyển (khoảng) | 670 g/L |
| Độ trương nở (Cl⁻/OH⁻) | 23% |
